thừa là gì, thừa viết tắt, định nghĩa, ý nghĩa - by24h.com
21-01-2016 GMT+7

thừa là gì? định nghĩa:

thừa là gì?, thừa được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy thừa có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình

CÂU TRẢ LỜI

  1. 0
    Shinichi ( Level: 6 ) says:

    Từ điển phổ thông

    giúp đỡ
    Từ điển trích dẫn

    1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
    2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞.
    3. § Nguyên đọc là “chưng”.
    Từ điển Thiều Chửu

    ① Giúp đỡ, như thừa tướng 丞相 chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa 府丞 huyện thừa 縣丞 v.v. Nguyên âm là chưng.
    Từ điển Trần Văn Chánh

    ① Phụ giúp, giúp đỡ. 【丞相】 thừa tướng [chéngxiàng] Thừa tướng (chức quan giúp vua);
    ② Các chức phó của quan đứng đầu các cấp từ đời Tần, Hán về sau cũng gọi là “thừa”, như 縣丞,府丞;
    ③ Vâng theo (dùng như 承, bộ 手): 于是丞上指 Do vậy vâng theo ý chỉ của nhà vua (Sử kí)

Comments are closed.


Xem tất cả chuyên mục T
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục T có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho thừa cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Liên Quan 





- BẢNG XẾP HẠNG

- ĐỐI TÁC