tôn thất là gì? định nghĩa:
tôn thất là gì?, tôn thất được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy tôn thất có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình
CÂU TRẢ LỜI
Comments are closed.
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục T có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho tôn thất cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Tôn Thất (chữ Hán: 尊室) là họ được Minh Mạng đặt cho con cháu của các chúa Nguyễn (vốn là họ Nguyễn Phúc), từ Nguyễn Kim đến Nguyễn Phúc Thuần, mỗi chúa là Hệ tổ của một hệ. … Xem như ngài Trừng Quốc Công, thân sinh ra Đức Triệu Tổ Tịnh Hoàng Đế (Nguyễn Kim), huý là Nguyễn Văn Lưu thì đủ rõ.