à à là gì? định nghĩa:
à à là gì?, à à được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy à à có 45 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình
CÂU TRẢ LỜI
Comments are closed.
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục A có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho à à cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
“À À” có nghĩa là khi ta bất chợt nhớ ra gì đó như
-Bạn biết con này là con gì không?
-À Á…nó là con ruồi!
Á Á
nghia la a a
À à có nghĩa là lời mà người nói nói ra khi họ đã thấy hiểu một vấn đề gì đó khi mình hoặc người khác giải thích
aa
a
tiếng thốt ra trong đối thoại biểu lộ ý chợt nhận ra hay chợt nhớ ra điều gì
à, thì ra là thế!
khing bỉ
khi mình nhớ ra hay… một ý tưởng nào đó thì nói à à
a
à à chỉ về xác nhân sự vật hiện tượng nào đó của con người.
À À chỉ trạng thái biểu đạt về sự đồng thuận một điều gì đó của con người.
À À: Có thể hiểu là tiếng thốt ra trong cuộc đối thoại, trò truyện biểu lộ ý chợt nhận ra hay chợt nhớ ra điều gì đó.
VD: À à… Tôi nhớ ra rồi!
Là một lời nói diễn tả sự chợt nhớ
à à … Mình nhớ ra rồi nó là con ruồi !
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi để rõ thêm về điều mình có phần ngạc nhiên
vẫn còn ngủ đấy à?
mai đã chủ nhật rồi cơ à?
thế à?
Cảm từ
(Khẩu ngữ) tiếng thốt ra trong đối thoại biểu lộ ý chợt nhận ra hay chợt nhớ ra điều gì
à, thì ra là thế!
à quên, anh vừa nói gì nhỉ?
À À
Â
A là chữ cái đầu tiên ta phải học
tiếng nói
?
H
uk mot chuyen nao di
nghĩa là đã rõ, hiểu một vấn đề nào đó mà mình khó hiểu trước đó
À à có nghĩa là bạn đã hiểu một thứ gì đó . À à tôi hiểu rồi
Một câu cảm thán về chuyện gì ma mình ngờ ngợ chuyện gì đó ma mình không chắc chưans
a bòng
á à dsdasfafczx
À à
thường được dùng khi ta vừa hiểu được một vấn đề mới
Là một từ được dùng trong giao tiếp khi người nghe hiểu hay nhận thức được một vấn đề nào đó
hiểu rùi
hiểu ra nghĩa
Là một từ tượng hình , được dùng trong giao tiếp khi người nghe hiểu được một vấn đề nào đó
A là viết tắt của từ Ảnh trong tiếng việt
cảm thán
Hình như vậy
À à con khỉ
à à có nghĩa là à ơi , là những tiếng ru của các bà mẹ thường ru con ngủ
thường được dùng khi ta vừa hiểu được một vấn đề mới
Vcc ff
Vcc
G
y nghia
vân dạ, à à