A Di Đà kinh là gì? định nghĩa:
A Di Đà kinh là gì?, A Di Đà kinh được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy A Di Đà kinh có 12 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình
CÂU TRẢ LỜI
Comments are closed.
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục A có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho A Di Đà kinh cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho A Di Đà kinh cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Câu nói bất hữu ở bên Phật.
tôi chịu thôi
đạo phật
Giáo lí
A-di-đà là phiên âm chữ Amita, tiếng Sanskrit, dạng viết tắt của hai chữ Amitàbha có nghĩa là Vô Lượng, thường được sử dụng trong các câu niệm chú trong phật giáo , nó thường đi với các từ như nam mô hay là na
a di đà kinh là một câu niệm chú trong phật giáo , nó thường đi với các từ như nam mô hay là na mô
A-di-đà là phiên âm chữ Amita, tiếng Sanskrit, dạng viết tắt của hai chữ Amitàbha có nghĩa là Vô Lượng Quang, ánh sáng vô lượng và Amitayus có nghĩa là Vô Lượng Thọ, thọ mệnh vô lượng. Ðây là tên một vị Phật quan trọng được tôn thờ nhiều nhất trong Ðại thừa, giáo chủ cõi Tây phương Cực Lạc, tiếng Sanskrit là Sukhavati, và được nhân gian tin thờ sớm nhất trong lịch sử Phật giáo, vào khoảng thế kỷ thứ nhất sau công nguyên
Nam Mô: Có 6 nghĩa: kính lễ, quy y, phụng thờ, cứu ngã, độ ngã, quy mạng.
A: Có nghĩa là Vô, Không
Di Đà: Nghĩa là lượng
Phật: Người giác ngộ.
là những từ mà người theo phật thường đọc
sai roi
là bộ kinh a di đà nói về phật a di đà
A Di Đà Kinh là câu niệm phật theo đạo phật