A Di Đà Phật là gì? định nghĩa:
A Di Đà Phật là gì?, A Di Đà Phật được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy A Di Đà Phật có 32 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình
CÂU TRẢ LỜI
Comments are closed.
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục A có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho A Di Đà Phật cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho A Di Đà Phật cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Đây là câu niệm phật trong phật giáo. Đây là tổng danh hiệu, ở trong Phật pháp gọi danh từ thuật ngữ, đây là tổng danh hiệu.
A Di Đà Phật này là tổng danh hiệu, ở trong Phật pháp gọi danh từ thuật ngữ, đây là tổng danh hiệu
A Di Đà Phật là câu niệm phật
A Di Đà Phật là câu niệm phật ở các chùa hay dùng
nghĩa là 1 câu nói của phật làm cho mình thanh thản hơn
a di đà phật là từ mô tả quan niệm vạn đức hồng danh.
A di đà phật là từ mô tả quan niêm gì đó về phật giáo.
Câu nói của người tu hành
câu nói
la kinh nho khong cong duc bang nhung kinh khac
tôi không biết đâu
là câu nói tụng kinh
câu niệm phật
A-di-đà là phiên âm chữ Amita, tiếng Sanskrit, dạng viết tắt của hai chữ Amitàbha có nghĩa là “Vô Lượng Quang” – “ánh sáng vô lượng” và Amitàyus có nghĩa là “Vô Lượng Thọ” – “thọ mệnh vô lượng”. Ðây là tên một vị Phật quan trọng được tôn thờ nhiều nhất trong Ðại thừa, giáo chủ cõi Tây phương Cực Lạc, tiếng Sanskrit là Sukhàvati, và được nhân gian tin thờ sớm nhất trong lịch sử Phật giáo, vào khoảng thế kỷ thứ nhất sau công nguyên (1).
Phật tử theo Tịnh-Ðộ tông đã tin thờ lan rộng nước Tây Tạng, Trung Hoa, Nhật Bản và Việt Nam, coi Ðức A-di-đà là biểu tượng cho Từ Bi và Trí Huệ. Người tu Tịnh-Ðộ tông thường thờ tượng A-di-đà Tam Tôn, ở giữa là Phật Di Ðà, bên phải là Ðại Thế Chí Bồ Tát, bên trái là Quán Thế Âm Bồ Tát.
A Di Đà Phật là một câu nói của hoà thượng
1 câu tụng kinh trong đạo phật,câu này luôn được nói trước khi làm việc gì đó
câu nói của nhà phật trước khi làm việc j đó
phật giáo
một câu tụng kinh trong tu hành niệm phật
cụm từ trong kinh thánh phật giáo
Một câu cầu chú của người tâm niệm theo đạo phật
Là bồ tát
A-di-đà là phiên âm chữ Amita, tiếng Sanskrit, dạng viết tắt của hai chữ Amitàbha có nghĩa là Vô Lượng, thường được sử dụng trong các câu niệm chú trong phật giáo , nó thường đi với các từ như nam mô hay là na
Một câu thông dụng trong phật giáo
A di đà phật là
Một tên gọi phật
Cũng là câu thần trú
Cho tất cả mọi người
Ý nghĩa của “A Di Đà Phật” nôm na có thể hiểu là câu cầu nguyện, giúp cho các nhà sư có thể tĩnh tâm phật, tránh xa mọi thói xấu của người đời.
là 1 câu niệm chú rất phỏ biến chỉ người tu hành
Mot tu niem kinh
A Di Đà Phật, danh hiệu này là vạn đức hồng danh, tại sao vậy? Danh hiệu này là danh hiệu của tự tánh, là danh hiệu của tánh đức
là lạy phật di đà
A Di Đà Phật, danh hiệu này là vạn đức hồng danh, tại sao vậy? Danh hiệu này là danh hiệu của tự tánh, là danh hiệu của tánh đức
A Di Đà Phật
là câu niệm phật của đạo phật thương sử dụng