dại là gì? định nghĩa:
dại là gì?, dại được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy dại có 5 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình
CÂU TRẢ LỜI
Comments are closed.
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục D có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho dại cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Nói về các loại cây mọc hoang dã trong tự nhiên như cây dại, hoa dại khác với cây , hoa trồng trong vườn hay được con người chăm sóc.
Là cảm giác bị tê, khó cử động. Ví dụ: Ngồi lâu, chân dại đi, không đứng được.
Nói về người còn trẻ chưa đủ trí khôn; chưa biết suy xét phán đoán.
Là tính từ chỉ hành động thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
Là tên gọi một loại bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết.