fen-spat là gì? định nghĩa:
fen-spat là gì?, fen-spat được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy fen-spat có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình
CÂU TRẢ LỜI
Comments are closed.
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục F có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho fen-spat cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Felspat[1], còn gọi là tràng thạch[2] hay đá bồ tát, là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá cấu thành nên 60% vỏ trái đất.[3]
Felspat kết tinh từ mácma có mặt trong cả đá xâm nhập và đá phun trào, ở dạng hạt nhỏ trong các vành (mạch) và trong các đá biến chất.[4] Đá cấu tạo toàn bộ là plagiocla (fenspat natri) được gọi là anorthosit.[5] Fenspat cũng được tìm thấy trong các loại đá trầm tích.[6]