khanh là gì, khanh viết tắt, định nghĩa, ý nghĩa - by24h.com
21-01-2016 GMT+7

khanh là gì? định nghĩa:

khanh là gì?, khanh được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy khanh có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình

CÂU TRẢ LỜI

  1. 0
    thuongdam27 ( Level: 8 ) says:

    1. (Danh) Tên chức quan. § Ngày xưa có quan “chánh khanh” 正卿, quan “thiếu khanh” 少卿. Chức tổng lí coi việc nước bây giờ cũng gọi là “quốc vụ khanh” 國務卿.
    2. (Danh) Tiếng tôn xưng người khác. ◇Sử Kí 史記: “Vệ nhân vị chi Khánh khanh” 衛人謂之慶卿 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Người Vệ gọi là Khánh khanh.
    3. (Danh) Họ “Khanh”.
    4. (Đại) (1) Vua gọi bầy tôi là “khanh” (mĩ xưng). ◇Nhạc Phi 岳飛: “Khanh đắc lương mã phủ?” 卿得良馬否 (Lương mã đối 良馬對) Khanh có được ngựa tốt không? (2) Tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng. § Cũng như “nâm” 您. (3) Đời “Lục triều” 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” 卿卿.

Comments are closed.


Xem tất cả chuyên mục K
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục K có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho khanh cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Liên Quan 





- BẢNG XẾP HẠNG

- ĐỐI TÁC