mả là gì? định nghĩa:
mả là gì?, mả được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy mả có 5 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình
CÂU TRẢ LỜI
Comments are closed.
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục M có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho mả cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho mả cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!
Chỗ chôn người chết, được đắp cao.
Chỗ chôn người chết, được đắp cao.
(Khẩu ngữ) Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín.
Nhà này có mả phát tài.
Mả là từ cùng nghĩa với từ mộ
mả
Chỗ chôn người chết, được đắp cao.
(Khẩu ngữ) Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín.
Nhà này có mả phát tài.
Chỉ mộ theo tiếng phô thông,nơi an táng người mất